Tất cả danh mục

Bộ phận phanh

Nhà >  Sản phẩm  >  Bộ phận phanh

Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit

Biến tần tiêu thụ năng lượng đặc biệt Bộ phận phanh JH-DR-4SA

  • Tổng quan
  • Thông số
  • Yêu cầu
  • Những sản phẩm tương tự
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit
Inverter special energy consumption JH-DR-4SA brake unit

Danh sách thông số

Sản phẩm
mẫu

Sức đề kháng được đề xuất

Dòng điện định mức

Dòng điện tối đa

Điện áp hoạt động

Phương pháp cài đặt

Chức năng song song

AC220V

Sửa đổi bởi jumpergiá đỡ ghim S1 củaBảng điều khiển chính

không

JH-DR-1LK

33Ω

6Một

33Một

340,360

380,400

Mặc định: 360V

JH-DR-1SK

20Ω

10Một

75Một

với

JH-DR-3SK

9.1Ω

15Một

100A

AC380V

JH-DR-1L

33Ω

6Một

33Một

620,640,

680,720;

Mặc định: 640V

Được sửa đổi bởi giá đỡ chốt jumper S1 của bảng điều khiển chính

không

JH-DR-1G

20Ω

9Một

75Một

JH-DR-2G

13.6Ω

12Một

100A

JH-DR-1SA

20Ω

10Một

75Một

620,640,

680,720;

Mặc định: 680V

với

JH-DR-3SA

13.6Ω

15Một

100A

JH-DR-4SA

9.1Ω

25Một

150Một

JH-DR-2HN

7.5Ω

30Một

150Một

580,610,640

670,700,730Phạm vi cài đặt được hiển thị trong bảng2-3

Mặc định: 670V

với

JH-DR-3HN

5.6Ω

70Một

150Một

JH-DR-4HN

4.0Ω

85Một

200Một

JH-DR-5HN

2.

120Một

300A

JH-DR-6HN

2.

160Một

450Một

JH-DR-3HMột

5.6Ω

70Một

150Một

Phạm vi cài đặt được hiển thị trong bảng2-4;

Mặc định: 675V

Đặt tham số này bằng bảng thao tác. Để biết chi tiết, xem Bảng 4-5

JH-DR-4HMột

4.0Ω

85Một

200Một

JH-DR-5HMột

2.

120Một

300A

JH-DR-6HMột

2.

160Một

450Một

AC660V

JH-DR-3HN-6

10Ω

70Một

150Một

1010,1050

1090,1130

1170,1190

Phạm vi cài đặt được hiển thị trong bảng2-3

Mặc định:1130

Được sửa đổi bởi giá đỡ chốt jumper S1 của bảng điều khiển chính

với

JH-DR-4HN-6

7.5Ω

85Một

200Một

JH-DR-5HN-6

5.0Ω

120Một

300A

JH-DR-6HN-6

3.5Ω

160Một

400A

Bảng 2-1 Mô hình và thông số kỹ thuật của bộ phận phanh

Đánh giá hiện tại:đề cập đến dòng điện trung bình tối đa khi bộ phận phanh hoạt động.

Dòng điện cực đại:đề cập đến dòng điện tối đa cho phép qua bộ phận phanh khi nó đang hoạt động và thời lượng dài nhất của dòng điện không được vượt quá 20 giây.

Bảng lựa chọn jumper điện áp hoạt động đa năng (giá đỡ pin jumper bảng điều khiển chính S1)

220V

380V

Một

340V

Một

620V

B

360V

B

640V

C

380V

C

680V

D

400V

D

720V

Bảng 2-2: Bảng lựa chọn điện áp hoạt động kinh tế và chung

HA HN-6 nhảy điện áp hoạt động (bảng điều khiển chính jumper pin holder S1) bảng lựa chọn

220V

380V

660V

Một

320V

Một

580V

Một

1010V

B

340V

B

610V

B

1050V

C

360V

C

640V

C

1090V

D

380V

D

670V

D

1130V

E

400V

E

700V

E

1170V

F

420V

F

730V

F

1190V

Bảng 2-3: Lựa chọn nhảy điện áp hoạt động HN

Bảng lựa chọn điện áp hành động sản phẩm loại HA

Vị trí bánh răng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

380V

610

615

625

635

645

655

665

675

685

695

460V

710

715

725

735

745

755

765

775

785

795

Bảng 2-4: Bảng lựa chọn điện áp hoạt động cho các sản phẩm HA

LIÊN LẠC

Tìm kiếm liên quan